Sau quãng thời gian dài, Honda Winner X cuối cùng ra mắt phiên bản màu mới với nhiều màu sắc đặc biệt ấn tượng. Ở sự thay đổi của Winner 2020 , phiên bản Camo có nhẽ là phiên bản ấn tượng nhất với sự thay đổi lớn nhất về màu sắc. Sự phối hợp giữa tông màu xám và bộ xem góc cạnh 3D tạo hiệu ứng khớp nối giữa những nền màu đầy thể thao. Phiên bản Đen mờ mang màu đen chủ đạo hài hòa cộng màu vàng kim đầy đẳng cấp. Kiểu dáng này khá phù hợp cho các khách hàng đứng tuổi, hay đam mê sự ổn định và trầm ổn. Phiên bản Thể thao phanh thường rộng rãi màu sắc với 4 phiên bản màu chọn lựa khác nhau: Đỏ, Đen, Xanh dương đậm, xanh lam. Đúng tên gọi của mình phiên bản thể thao dùng các màu sắc sặc sỡ, mạnh mẽ các họa tiết khía cạnh chạy theo yếm xe cho ta cảm giác đương đại và khỏe khoắn. Giá xe Honda Winner X mới 2020 Nhằm đẩy giá cho thị trường xe Winner X, các mẫu Winner X màu cũ đều được giảm giá 4.000.000 VND Chi tiết liên hệ: 0786.0000.36 Tham khảo thêm tại: Chương trình https://minhlongmoto.com/giam-gia-winner-x/ https://minhlongmoto.com/honda-winner-x-ra-mat-phien-ban-moi Đánh giá chi tiết làm nên tên tuổi https://minhlongmoto.com/honda-winner-x-2020/ Giá Honda Winner X phiên bản Camo 2020: Đang cập nhật Honda Winner X 2020 màu Camo Đỏ-Đen-Bạc Honda Winner X 2020 màu Camo Xanh-Đen-Bạc Giá Honda Winner X phiên bản Đen mờ 2020: Đang cập nhật Honda Winner X 2020 phiên bản Đen Mờ Giá Honda Winner X phiên bản Thể thao phanh thường: Đang cập nhật Honda Winner X 2020 màu Đen Honda Winner X 2020 màu Đỏ Đen Honda Winner X 2020 màu Đen Xanh Honda Winner X 2020 màu Xanh Đen Thông số kỹ thuật Honda Winner X phiên bản 2020 Khối lượng bản thân Phiên bản phanh thường: 123kg Phiên bản phanh ABS: 124kg Kích thước (dài x rộng x cao) 2.019 x 727 x 1.088 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.278 mm Độ cao yên 795 mm Khoảng sáng gầm xe 150 mm Dung tích bình xăng 4,5 lít Kích cỡ lốp trước/sau Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ DOHC, PGM-FI, 4 kỳ, xi-lanh đơn mạnh mẽ Hộp số 6 cấp, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 11,5kW/9.000 vòng/phút (15.4 mã lực) Dung tích nhớt máy 1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,70 lít/100km Loại truyền động Côn tay 6 số Hệ thống khởi động Điện Mô men xoắn cực đại 13,5 Nm/6500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 149,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 57.3mm x 57.8 mm Tỷ số nén 11,3:1